Bộ dụng cụ cầm tay 68 chi tiết KTC SK36813XTA
Bộ dụng cụ cầm tay KTC - Bộ dụng sửa chữa xe máy
Mã số: SK36813XTA thuộc bộ dụng cụ SK36813XA (hoặc SK36813XXA)
Bao gồm: 68 chi tiết (thay thế cho bộ dụng cụ SK3686XT, SK36813XT)
Trọng lượng: 10kg
Chi tiết bao gồm: bộ dụng cụ sửa chữa 68 chi tiết và bộ khay nhựa:
Nội dung bộ dụng cụ KTC SK36813XTA với 68 chi tiết như sau:
 |
. Đầu khẩu 3/8 inch 6 cạnh với 9 cỡ từ B3-08 đến B3-22
. Đầu khẩu 6 cạnh 3/8 inch dài cỡ B3L-0 đến B3L-14
. Đầu lục giác khẩu 3/8 inch từ BT3-05S đến BT3-10S
. Tay lắc vặn, tay xiết lực 3/8 inch: BR3E, BS3E
. Đầu lắc léo 3/8 inch: BJ3
. Thanh nối dài 3/8 inch: BE3-050, 075, 150
. Cờ lê 2 đầu tròng gồm 7 chiếc:
M5-0810, 1012, 1113, 1214, 1417, 1719, 2224
. Cờ lê kết hợp gồm 6 chiếc: MS2-08, 10, 12, 13, 14, 17
. Tô vít 2 cạnh 3 cỡ: D1M2-5, 6, 8
. Tô vít 4 cạnh 3 cỡ: D1P2-1, 2, 3
. Tô vít ngắn 2 cạnh, 4 cạnh: D1MS-6, D1PS-2
. Tay vặn với các mũi tô vít, lục giác: TMDB8
. Mỏ lết (mã mới thay thế): WMA-250
. Kìm kết hợp: PJ-200
. Kìm mỏ nhọn: PSL-150
. Kìm cắt: PN1-150
. Núm vặn nhanh 3/8 inch: BE3-Q
. Búa sắt, búa nhựa: PH45-323, K9-6
. Bộ lục giác chữ L 9 cỡ (từ 1.5 đến 10mm): HL259SP
. Đĩa từ tính: YKPT-RM |
 |
 |
Mâ số mỏ lết WM-250 đổi sang mã WMA-250
Do đó, SK36813XT được đổi sang SK36813XTA |
Quy cách bố trí sắp xếp bộ dụng cụ trên các khay nhựa như sau:
 |
Khay dụng cụ với bộ tô vít gồm 8 chiếc các cỡ
Bộ đầu khẩu tay vặn loại 3/8 inch với các đầu khẩu từ 8-22
Đầu khẩu dài: 8, 10, 12, 14, Tay lắc vặn, tay vặn, núm vặn...
Thanh nối dài các cỡ BE3-050, 075, 150, Đầu lắc léo, |
 |
Khay dụng cụ với bộ cờ lê 2 đầu tròng với 7 cỡ:
Gồm: M5-0810, 1012, 1113, 1214, 1417, 1719, 2224
Cùng với 4 đầu lục giác khẩu loại 3/8 inch nhỡ
Gồm: BT3-05S, 06S, 08S, 10S |
 |
Khay dụng cu với bộ cờ lê tròng 6 cỡ:
Gồm: MS2-08, 10, 12, 13, 14, 17
Bộ kìm 3 chiếc:
Gồm: kìm điện PJ-200, kìm nhọn PSL-150, kìm cắt PN1-150 |
 |
Các dụng cụ không để trong khay nhựa như:
Búa nhựa K9-6, búa sắt PH45-323, mỏ lết WMA-250,
Bộ lục giác chìm HL259SP, khay từ tính YKPT-RM |
Lưu ý: từ tháng 7, 2017, bộ sản phẩm SK36813XT sẽ được đổi thành SK36813XTA
Do mã số mỏ lết WM-250 được đổi sang mã mới: WMA-250. Tham khảo: tại đây.
Các hình ảnh về các dụng cụ KTC trong bộ dụng cụ SK36813XT: