Cáp hàn JEIL 70mm2.
- Ứngdụng: Trong thiết bị ngành hàn: làm dây kết nối máy hàn đến vật hàn thông qua thiết bị hàn (kìm hàn). Được sử dụng trong máy hàn que, máy hàn CO2, máy hàn tự động dưới lớp thuốc (hàn hồ quang chìm), máy phát điện ....
- Đối với việc truyền tải dòng cao từ các máy hàn điện đến công cụ hàn. Thích hợp cho việc sử dụng linh hoạt trong điều kiện thô, trên dây chuyền lắp ráp và hệ thống băng tải, trong máy công cụ và sản xuất xe có động cơ, tàu xây dựng, cho bằng tay và tự động vận hành đường dây và máy hàn tại chỗ
Ưu điểm:
Sợi cáp mềm, chịu nhiệt tốt, sử dụng cao su thiên nhiên, dễ vận hành, vận chuyển thích hợp trong ứng dụng xây dựng kết cấu công trình, được khách hàng biết và sử dụng nhiều.
Đặc điểm hàng hóa:
Quy cách |
Bề dày lớp cách |
Đường kính tổng |
số m/cuộn |
Trọng lượng |
|
điện bằng cao su |
(mm) |
|
(kg/cuộn) |
1 x16 |
2 |
10 |
200 |
42 |
1 x25 |
2 |
11.5 |
200 |
61 |
1 x35 |
2 |
12.5 |
200 |
79 |
1 x50 |
2 |
14.5 |
100-200 |
59-118 |
1 x70 |
2 |
16.5 |
100-200 |
85-170 |
1 x95 |
2 |
18.5 |
100-200 |
109-218 |
Đặc tính kỹ thuật:
Nominal Cross Sectional Area |
Nominal Diameter of Wires in Conductor |
Maximum Resistance of Conductor at 20oc plain wires |
mm2 |
mm |
ohms/Km |
16 |
0.41 |
1.21 |
25 |
0.41 |
0.78 |
35 |
0.41 |
0.554 |
50 |
0.41 |
0.386 |
75 |
0.51 |
0.272 |
95 |
0.51 |
0.206 |
120 |
0.51 |
0.161 |