Mũi taro máy ren thẳng Volkel 905 Seri Nhập khẩu chính hãng xuất xứ Đức
- Taro máy Volkel 905 là mũi taro ren thẳng, khi taro ren sẽ đẩy phoi xuống phía dưới do đó nó sử dụng để taro lỗ thông
- Vật liệu làm mũi taro là HSS-E (thép gió coban), cao cấp hơn HSS thường, màu trắng, gia công rất tốt cho thép các bon trung bình và gia công tốt cho nhiều vật liệu như thép các bon thấp, thép các bon cao, thép đã xử lý nhiệt 25~35HRC, thép đúc, nhôm và hợp kim nhôm, đồng...
- Ứng dụng chung cho nhiều chất liệu và trường hợp phổ biến như:
- Vật liệu chống mài mòn lên đến 900 N/mm²
- Thép không hợp kim và thép hợp kim thấp
- Dùng cho những lỗ thông và lỗ bích
- Dùng cho dụng cụ cắt tạo ren bằng máy và tay
- Taro vật liệu HSS-E tiêu chuẩn JIS B-4430 DIN 13.
Chi tiết thông số kỹ thuật Mũi taro máy Volkel
- Mũi tarô thẳng size từ: M2 - M30.
- Đóng gói trong hộp đựng bằng nhựa
Chi tiết từng size tham khảo kích thước và đặc điểm kỹ thuật ở bên dưới
Specification
Code No. |
Size |
L1 (mm) |
L2 (mm) |
D2 (mm) |
a (mm) |
90520 |
M2.6 x 0.45 |
44 |
16 |
3.0 |
2.5 |
90522 |
M3 x 0.5 |
46 |
18 |
4.0 |
3.2 |
90524 |
M3.5 X 0.6 |
48 |
18 |
4.0 |
3.2 |
90526 |
M4 X 0.7 |
52 |
20 |
5.0 |
4.0 |
90530 |
M5 X 0.8 |
60 |
22 |
5.5 |
4.5 |
90538 |
M6 X 1.0 |
62 |
24 |
6.0 |
4.5 |
90540 |
M6 X 0.75 |
62 |
24 |
6.0 |
4.5 |
90544 |
M7 X 1.0 |
65 |
26 |
6.2 |
4.5 |
90546 |
M8 X 1.25 |
70 |
30 |
6.2 |
5.0 |
90548 |
M8 X 1.0 |
70 |
30 |
6.2 |
5.0 |
90550 |
M8 X 0.75 |
70 |
30 |
6.2 |
5.0 |
90554 |
M10 X 1.5 |
75 |
32 |
7.0 |
5.5 |
90555 |
M10 X 1.25 |
75 |
32 |
7.0 |
5.5 |
90556 |
M10 X 1.0 |
75 |
32 |
7.0 |
5.5 |
90560 |
M12 X 1.75 |
82 |
38 |
8.5 |
6.5 |
90562 |
M12 X 1.5 |
82 |
38 |
8.5 |
6.5 |
90563 |
M12 X 1.25 |
82 |
38 |
8.5 |
6.5 |
90564 |
M12 X 1.0 |
82 |
38 |
8.5 |
6.5 |
90566 |
M14 X 2.0 |
88 |
42 |
10.5 |
8.0 |
90568 |
M14 X 1.5 |
88 |
42 |
10.5 |
8.0 |
90569 |
M14 X 1.25 |
88 |
42 |
10.5 |
8.0 |
90570 |
M14 X 1.0 |
70 |
30 |
10.5 |
8.0 |
90572 |
M16 X 2.0 |
95 |
45 |
12.5 |
10.0 |
90574 |
M16 X 1.5 |
95 |
45 |
12.5 |
10.0 |
90576 |
M16 X 1.0 |
75 |
30 |
12.5 |
10.0 |
90578 |
M18 X 2.5 |
100 |
48 |
14.0 |
11.0 |
90580 |
M18 X 1.5 |
95 |
45 |
14.0 |
11.0 |
90582 |
M18 X 1.0 |
95 |
45 |
14.0 |
11.0 |
90584 |
M20 X 2.5 |
105 |
50 |
15.0 |
12.0 |
90586 |
M20 X 1.5 |
95 |
45 |
15.0 |
12.0 |
90588 |
M20 X 1.0 |
80 |
30 |
15.0 |
12.0 |
90590 |
M22 X 2.5 |
115 |
55 |
17.0 |
13.0 |
90592 |
M22 X 1.5 |
95 |
45 |
17.0 |
13.0 |
90593 |
M22 X 2.0 |
95 |
45 |
17.0 |
13.0 |
90594 |
M22 X 1.0 |
95 |
45 |
17.0 |
13.0 |
90596 |
M24 X 3.0 |
120 |
58 |
19.0 |
15.0 |
90598 |
M24 X 1.5 |
95 |
45 |
19.0 |
15.0 |
91502 |
M27 X 3.0 |
130 |
62 |
20.0 |
15.0 |
Dimension
* Mũi ta rô Volkel phân loại các taro với vòng màu để đảm bảo gia công tốt nhất trên nhiều vật liệu khác nhau:
- Vòng màu xanh lá: Gia công đa số vật liệu
- Vòng màu xanh dương: Thép chống mài mòn
- Vòng màu trắng: Inox
- Vòng màu đen: Gang
- Vòng màu đỏ: Vật liệu có độ bền kéo từ 1200 N/mm2
- Vòng màu vàng: Nhôm
- Vòng màu cam: Đồng thau