Taro nén Nachi L6954, NACHI TFST LIST 6954.
- Thích hợp cho việc taro không tạo phoi, ứng dụng cho các loại vật liệu thép mềm, thép hợp kim, thép không gỉ (inox)
- Vật liệu: Thép gió HSS-E có chứa 5% - 8% cobalt.
- Với hình dạng cấu tạo là Taro nén, L6954 không tạo phoi đặc biệt thích hợp cho thép có độ cứng 20 HRC và thấp hơn như thép thông thường, thép hợp kim mềm, thép kết cấu và thép không gỉ.
- L6954 có thể áp dụng cho trên lỗ thông (through holes) và lỗ kín (blind holes).
- Tuỳ theo kích thước của mũi taro, đoạn dài đường dẫn (chamfer length) khác nhau. L6954 bao gồm cả Plug Tap và Bottoming Tap.
- L6954 có thể thay thế cho L6972.
- Kích thước: M1.4 ~ M10.0
D |
P |
l |
L |
N |
d |
M1.4 |
0.3 |
7 |
34 |
3 |
3 |
M1.6 |
0.4 |
8 |
36 |
3 |
3 |
M1.7 |
0.4 |
8 |
36 |
3 |
3 |
M2 |
0.4 |
9 |
40 |
3 |
3 |
M2.3 |
0.4 |
9 |
42 |
3 |
3 |
M2.5 |
0.5 |
9 |
44 |
3 |
3 |
M2.6 |
0.5 |
10 |
44 |
3 |
3 |
M3 |
0.5 |
12.5 |
46 |
4 |
4 |
M3.5 |
0.6 |
12.5 |
48 |
4 |
4 |
M4 |
0.7 |
14 |
52 |
4 |
5 |
M5 |
0.8 |
10 |
60 |
4 |
5.5 |
M6 |
1.0 |
10 |
62 |
4 |
6 |
M8 |
1.3 |
18 |
70 |
6 |
6.2 |
M8 |
1.0 |
18 |
70 |
6 |
6.2 |
M10 |
1.5 |
19 |
75 |
8 |
7 |
M10 |
1.3 |
19 |
75 |
8 |
7 |
M10 |
1.0 |
19 |
70 |
8 |
7 |