Tủ đựng dụng cụ 231 chi tiết Sata 09924
Bộ xe đẩy dụng cụ sửa chữa 231 chi tiết bao gồm 1 xe đẩy dụng cụ 4 ngăn và 2 cửa 95125 và 4 khay dụng cụ 231 chi tiết chuyên dùng để sửa chữa xe ô tô...
Thông số kỹ thuật Xe đồ nghề 231 chi tiết Sata 09924
1 Xe đẩy đựng dụng cụ 4 ngăn và 2 cửa 95125
Tủ đồ nghề được chia thành 4 ngăn và phân chia các dụng cụ khoa học, được sắp xếp như sau:
Tầng 1 gồm 121 chi tiết:
- 13 Đầu tuýp lục giác ¼" với kích thước 4, 4.5, 5, 5.5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14 mm.
- 2 Cần tuýp nối dài ¼" với kích thước 2", 4".
- 1 Cần tuýp đảo chiều ¼" – 5".
- 1 Đầu tuýp lắc léo ¼"F x ¼" M.
- 1 Đầu chuyển ¼"F x 3/8" M.
- 7 Đầu tuýp nhỏ TORX ¼" với kích thước T8, T10, T15, T20, T25, T30, T40.
- 6 Đầu tuýp nhỏ HEXAGON ¼" với kích thước 3, 4, 5, 6, 7, 8 mm.
- 3 Đầu tuýp nhỏ PHILLIPS ¼" với kích thước #1, #2, #3.
- 3 Đầu tuýp nhỏ SLOTTED ¼" với kích thước 4, 5.5, 6.5 mm.
- 4 Đầu tuýp lục giác dài ¼" với kích thước 8, 9, 10, 12 mm.
- 3 Đầu tuýp TORX ¼" với kích thước E4, E6, E8.
- 14 Đầu tuýp lục giác 3/8" với kích thước 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19 mm.
- 2 Cần tuýp nối dài 3/8" với kích thước 3", 6".
- 6 Đầu tuýp TORX 3/8" với kích thước E10, E11, E12, E14, E16, E18.
- 7 Đầu tuýp nhỏ HEXAGON 3/8" với kích thước 3, 4, 5, 6, 7, 8, 10 mm.
- 9 Đầu tuýp nhỏ TORX 3/8" với kích thước T15, T20, T25, T27, T30, T40, T45, T50, T55.
- 1 Cần tuýp đảo chiều 3/8" – 8".
- 1 Đầu tuýp lắc léo 3/8"F x 3/8" M.
- 2 Đầu chuyển 3/8"F x ½"M và 3/8"F x ¼" M.
- 1 Đầu tuýp SPARK PLUG 3/8" – 16mm.
- 1 Đầu tuýp 12 điểm SPARK 3/8" – 14mm.
- 4 Đầu tuýp lục giác dài 3/8" với kích thước 13, 14, 15, 16 mm.
- 16 Đầu tuýp 12 điểm ½" với kích thước 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 21, 22, 24, 27, 30, 32 mm.
- 1 Cần tuýp đảo chiều ½" – 10"
- 2 Cần tuýp nối dài ½" với kích thước 5", 10".
- 1 Đầu tuýp lắc léo ½"F x ½"M.
- 1 Đầu chuyển ½"F x 3/8"M.
- 4 Đầu tuýp TORX ½" với kích thước E18, E20, E22, E24.
- 1 Đầu tuýp nhỏ TORX ½" T55 – 50mm.
- 2 Đầu tuýp lục giác đen ½" với kích thước 17mm, 19mm.
- 1 Cần tuýp FLEX HANDLE ½" – 15".
Tầng 2 gồm 33 chi tiết:
- 19 Cờ lê với kích thước 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 27mm.
- 5 Cờ lê 2 đầu vòng với kích thước 8 x 10mm, 12 x 13mm, 14 x 15mm, 16 x 18mm, 17 x 19mm.
- 2 Cảo mở lọc dầu với kích thước 36mm, 87mm.
- 2 Cờ lê 2 đầu miệng với kích thước 9 x 11 mm, 11 x 12 mm.
- 3 Đầu tuýp nhỏ TORX ½" cùng chiều dài 100mm với kích thước T50, T55, T60.
- 2 Đầu tuýp nhỏ HEX ½" cùng kích thước 7mm, khác chiều dài 50mm và 100mm.
Tầng 3 gồm 61 chi tiết:
- 8 Tua vít TORX với kích thước T8 x 75mm, T10 x 100mm, T15 x 100mm, T2 x 100mm, T25 x 100mm, T27 x 100mm, T3 x 100mm, T4 x 100mm.
- 4 Tua vít SLOTTED với kích thước 3.2 x 75mm, 5 x 75mm, 6 x 150mm, 5 x 300mm.
- 4 Tua vít PHILLIPS với kích thước #0 x 75mm, #1 x 75mm, #2 x 150mm, #2 x 300mm.
- 2 Tua vít 2 đầu với kích thước 6 x 150mm và #2 x 150mm.
- 1 Bộ lục giác bi dài 10 chi tiết.
- 1 Bộ lục giác sao dài 9 chi tiết.
- 1 Kéo cắt đa năng 8".
- 1 Bộ sủi 5 chi tiết.
- 1 Bộ thước lá 14 chi tiết kích thước từ 0.05 – 1.00 mm.
- 1 Đầu dò nam châm với kích thước 400mm x 1kg.
- 1 Tua vít đa năng
- 1 Kìm mỏ dài 6"
- 1 Kìm mỏ quạ 10"
Tầng 4 gồm 16 chi tiết:
- 1 Súng xịt khí áp lực cao 250mm.
- 1 Kìm chuyên dụng 7".
- 1 Kìm cắt 6".
- 1 Kìm mỏ quạ 8".
- 1 Kìm bấm chết 10".
- 1 Kìm mở phe trong mỏ thẳng 7".
- 1 Kìm mở phe ngoài mỏ thẳng 7".
- 1 Thước cuộn kích thước 5m x 19mm.
- 1 Búa đầu tròn cán sợi thủy tinh 1.5LB.
- 1 Búa cao su đúc 55mm.
- 1 Dao rọc giấy kích thước 9 x 80mm.